Tủ điện phân phối MSB (Main Distribution Switchboard) là loại tủ điện được lắp đặt ngay sau các trạm hạ thế (từ 15kV xuống 380VAC), chức năng chính của tủ MSB là đóng cắt, bảo vệ an toàn cho hệ thống điện phụ tải. Dòng điện định mức có thể đến 6300A. Tủ được thiết kế nhiều ngăn, mỗi ngăn tủ được thiết kế với chức năng riêng biệt như: ngăn chứa ACB/MCCB tổng, ngăn chứa các MCCB/MCB ngõ ra tải, ngăn chứa tụ bù, ngăn chứa khối chuyển nguồn ATS, giám sát từ xa thông qua GPRS…. Tủ MSB được thiết kế và lắp ráp theo tiêu chuẩn IEC60439-1.
– điện phân phối tổng (MSB) được sử dụng trong các mạng điện hạ thế và là thành phần quan trọng nhất trong mạng phân phối điện.
– Tủ điện tổng MSB do được thiết kế module hoá, gồm nhiều ngăn, mỗi ngăn theo một chức năng riêng biệt như : ngăn chưa ACB hoặc MCCB tổng, ngăn chứa MCCB tải, ngăn chứa thanh đồng, ngăn đo đếm chống tổn thất….
– điện MSB có thể được thiết kế để kéo ra kéo vào được , để vận hành thuận lợi và an toàn nhất. Do đó có thể thay thế thiết bị nhanh chóng mà không cần phải ngắt nguồn điện.
– Tủ điện MSB thiết kế lắp đặt đáp ứng các thông số kỹ thuật và yêu cầu về cơ và điện cho các công trình .Các thiết bị lắp tủ như thiết bị đóng cắt, thanh cái, hệ thống giá đỡ được thiết kế bố trí hợp lý thuận lợi cho quá trình vận chuyển lắp đặt, đấu nối, vận hành và phát triển mở rộng khi có nhu cầu.
– Tủ điện đáp ứng được các thống số và yêu cầu về cơ và điện, các thiết bị bên trong, hệ thống gá đỡ được bố trí một cách hợp lý và thuận lợi cho việc gá lắp và đấu nối trong tủ.
– Phụ kiện: Sử dụng các loại phụ kiện phổ biến chất lượng tiện lợi cho việc lắp đặt và thay thế.
– Vật liệu: Vỏ tủ điện được sản xuất từ chất liệu tôn tấm nhập khẩu đảm bảo các tiêu chuẩn công nghiệp toàn cầu: JIS G3302 (Nhật Bản), En10142 (Châu Âu) và ASTM A653/A653-08 (Mỹ).
– Bộ phận khung tủ được chế tạo từ chất liệu thép tấm chống gỉ, sơn tĩnh điện, inox dày 1.2mm – 2.0mm với cấp bảo vệ IP 43 – IP 55.
– Vỏ tủ MSB được sản xuất thông thường bằng tôn, sơn tĩnh điện, các thiết bị đóng cắt động lực trong tủ được kết nối bằng hệ thanh cái đồng (Busbar) hay dây điện động lực (thường dùng để đấu nối tụ bù).
– Tủ có mẫu đa dạng, phụ thuộc vào yêu cầu kỹ thuật cũng như túi tiền của chủ đầu tư.
– Hiện nay form tủ phổ biến, được sử dụng nhiều cho tủ MSB trong các nhà máy và công trình xây dựng cao tầng là form 3B.
– Tủ MSB được thiết kế nhiều khoang, mỗi khoang tủ được thiết kế với chức năng riêng biệt như:
Khoang tổng đầu vào.
Khoang chứa các át nhánh ra phụ tải
Khoang tụ bù.
Khoang chuyển nguồn tự động (ATS).
Khoang liên lạc.
Số khoang các tủ MSB phụ thuộc vào tổng công suất, số lượng phụ tải, loại phụ tải, nguyên lý hoạt động của từng nhà máy. Vì thế, tủ điện tổng MSB của mỗi nhà máy là khác nhau.
– Điện áp cách điện định mức: 1000V AC.
– Điện áp làm việc định mức: 690V AC.
– Tần số định mức: 50/60 HZ.
– Điện áp chịu đựng xung đỉnh: 12KV.
– Điện áp mạch điều khiển: 230 V AC max.
– Loại xung: IV
– Cấp độ chiu đựng nhiễm: 3.
– Dòng định mức: 6300A.
– Dung lượng cắt 1s: 30/5/85 KA.
– Dung lượng cát xung đỉnh: 63/105/187 KA.
– Hệ tiếp địa: TT-IT-TNS-TNC.
– Giới hạn dòng điện vào/ ra: Đến 6300A.
Quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp để được tư vấn và báo giá tốt nhất
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
– Điện áp cách điện định mức: 1000V AC.
– Điện áp làm việc định mức: 690V AC.
– Tần số định mức: 50/60 HZ.
– Điện áp chịu đựng xung đỉnh: 12KV.
– Điện áp mạch điều khiển: 230 V AC max.
– Loại xung: IV
– Cấp độ chiu đựng nhiễm: 3.
– Dòng định mức: 6300A.
– Dung lượng cắt 1s: 30/5/85 KA.
– Dung lượng cát xung đỉnh: 63/105/187 KA.
– Hệ tiếp địa: TT-IT-TNS-TNC.
– Giới hạn dòng điện vào/ ra: Đến 6300A.